NEW MAZDA CX-5 – KHẲNG ĐỊNH ĐẲNG CẤP
New Mazda CX-5 được thiết kế bằng cảm xúc, trau chuốt thêm phong cách của ngôn ngữ Kodo, ghi dấu ấn mạnh mẽ bằng những đường nét tinh tế và tràn đầy sức sống.
Bảng giá xe Mazda CX-5 2024 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe | 749 |
Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury | 789 |
– | – |
Mazda CX-5 2.0L Premium Active | 819 |
Mazda CX-5 2.0L Premium Sport | 849 |
Mazda CX-5 2.0L Premium Exclusive | 869 |
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 935 |
NGOẠI THẤT
Ở thế hệ 6.5, Mazda CX-5 2024 vẫn được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO nổi tiếng với diện mạo thể thao và trẻ trung. Về cơ bản, xe không có nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như trước đó.
Hệ thống đèn pha tinh chỉnh với đồ họa ánh sáng mới mang đến cái nhìn hiện đại, cuốn hút hơn. Đèn pha LED liền mạch lưới tản nhiệt thông qua cụm crom sáng bóng. Đèn định vị ban ngày cũng được tái thiết kế và cản trước mới giúp hoàn thiện vẻ ngoài thể thao cho khu vực đầu xe.
Nhìn ngang về phía thân xe, những đường gân dập nổi khiến chiếc xe trở nên khỏe khoắn và mang hình bóng của chiếc SUV hơn. Bộ la-zăng 5 chấu kép phun màu khói xám không chỉ giúp Mazda CX-5 thêm phần nổi bật mà còn nhấn mạnh được vẻ mạnh mẽ của chiếc xe mới. Gương trang bị camera tích hợp đèn báo rẽ thiết kế bắt mắt.
Tiến về phía đuôi xe, cặp đèn hậu mới có phần chau chuốt hơn cũng sử dụng công nghệ LED hiện đại. Cản sau tinh chỉnh theo hướng thu gọn tạo cái nhìn thể thao cho xe. Cặp ống xả được làm mới có phần tinh tế, hiện đại hơn hẳn.
NỘI THẤT
Mazda CX-5 2024 có khoang nội thất gần như giống bản cũ, nhưng hãng xe Nhật Bản đã hoàn thiện tốt hơn, các chi tiết ấn tượng hơn với nhiều chi tiết ốp gỗ và mạ crom sang trọng.
Vô-lăng 3 chấu bọc da, mạ viền crom và tích hợp nhiều nút điều khiển chức năng là một trong những chi tiết thiết kế thẩm mỹ nhất bên trong khoang nội thất Mazda C-X5. Cụm đồng hồ sau lái xe đã thay đổi ấn tượng hơn với màn hình màu mới.
Toàn bộ ghế trên Mazda CX-5 đều bọc da, trong đó ghế lái có chức năng chỉnh điện, hàng ghế sau có thể gập phẳng 4:2:4 giúp gia tăng diện tích khoang chứa đồ.
Đi cùng đó là loạt trang bị tiện ích hiện đại khác như: Hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập, có thêm cửa gió điều hòa ở chính giữa giúp người ngồi sau dễ dàng điều chỉnh độ mát không khí phù hợp; nút bẩm khởi động, chìa khóa thông minh; cửa kính chỉnh điện; gương chống chói tự động; cảm biến gạt mưa tự động; cửa sổ trời chỉnh điện; hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control.
VẬN HÀNH
Về vận hành, Mazda CX-5 2024 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được cải tiến giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp. Cụ thể:
- Cỗ máy 2.0 sản sinh công suất 154 mã lực và mômen xoắn 200 Nm
- Cỗ máy 2.5L cho công suất 188 mã lực và mômen xoắn 252 Nm.
Về mặt công nghệ, Thaco mang đến tính năng G-Vetoring Control Plus mới. Đây là phiên bản nâng cấp của hệ thống GVC trước đó với một cách tiếp cận mới để kiểm soát động lực học, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn cả hệ thống phanh để tăng cường hiệu suất xử lý.
AN TOÀN
Mazda CX-5 còn sở hữu loạt tính năng an toàn tiên tiến như: Hệ thống cân bằng điện tử DSC; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA; Cảm biến trước sau; Camera lùi, hệ thống định vị GPS, đặc biệt là hệ thống an toàn cao cấp i-Activsense thế hệ mớ
New Mazda CX-5 liên tục nhận được các chứng nhận an toàn đến từ các tổ chức đánh giá có uy tín và nổi tiếng là nghiêm ngặt, đơn cử như IIHS hay NCAP châu Âu. Mẫu xe đạt điểm tuyệt đối ở tất cả các hạng mục về tính an toàn, chung cuộc giành được đánh giá 5 sao, mức điểm tối đa của bài kiểm tra khả năng an toàn của phương tiện. Có được điều này chính là nhờ bộ tính năng an toàn i-Activsense mà Mazda đã dành nhiều thời gian nghiên cứu và phát triển. i-Activsense trên New Mazda CX-5 là bộ công nghệ an toàn bao gồm các tính năng nổi bật như hệ thống đèn pha LED thông minh, cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo chệch làn đường (LDWS), hỗ trợ giữ làn đường (LAS), cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA)…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
So sánh các phiên bản | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Luxury | 2.5L Signature |
Ngoại thất | |||||
Đèn trước gần – xa | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn mở rộng góc chiếu | Có | Có | Không | Có | Không |
Đèn thích ứng thông minh | Không | Không | Có | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Ốp cản thể thao | Không | Có | Có | Có | Có |
Ống xả kép | Không | Không | Có | Không | Không |
Lốp | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 |
Nội thất | |||||
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Không | Tuỳ chọn |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
|
Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện | Chỉnh tay | Tuỳ chọn |
Làm mát ghế trước | Không | Không | Không | Không | Gói AWD |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 |
Điều hoà tự động | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 7inch | 7inch | 7inch | 7inch | 7inch |
Âm thanh | 6 loa | 10 Bose | 10 Bose | 10 Bose | 10 Bose |
Hệ thống Mazda Connect | Có | Có | Có | Có | Có |
Định vị, dẫn đường GPS | Không | Có | Có | Có | |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Động cơ & hộp số | |||||
Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.5L | 2.5L |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD | Tuỳ chọn AWD |
Trang bị an toàn | |||||
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có | Không | Tuỳ chọn |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Có | Không | Tuỳ chọn |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Có | Không | Tuỳ chọn |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có | Không | Tuỳ chọn |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Camera 360 độ | Không | Không | Không | Không | Gói AWD |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có |